Ý nghĩa tên Thiện Thế
Tên Thiện Thế mang ý nghĩa sâu sắc về sự tốt bụng, nhân từ và lòng thương người. Nó thể hiện phẩm chất cao đẹp của một con người luôn đặt chữ "thiện" lên hàng đầu, luôn muốn đem lại điều tốt, sự an lành cho mọi người xung quanh. Người tên Thiện Thế thường có tấm lòng rộng lượng, sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn, luôn sống chân thành, trung thực và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Thế
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Thiện Thế
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Chánh, Thiện Trong, Thiện Hếu, Thiện Mẫn, Thiện Bão, Thiện Phi, Thiện Tiếp, Thiện Quyền, Thiện Nhiên,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quyết Thế, Bảo Thế, Huỳnh Thế, Bích Thế, Thắng Thế, Thái Thế, Luân Thế, Phương Thế, Danh Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thế
Giới tính
Tên Thiện Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Thiện Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thế bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thế có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thế cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Thế trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 鳝势 |
|
Coy | 鳝愍 |
|
Arlie | 鳝剃 |
|
Earlie | 鳝涕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả