Từ điển tên

Tên Thiên ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thiên

Tên Thiên Thiên có nguồn gốc từ tiếng Hán – Việt, trong đó “Thiên” có nghĩa là trời, cao cả, bao la, rộng lớn, uy quyền. “Thiên” cũng là biểu tượng của sự cao thượng, thanh khiết. “Thiên” còn được hiểu là con của trời, là người được trời ban cho những điều tốt đẹp, may mắn. Tên "Thiên Thiên" mang ý nghĩa là người có tâm hồn cao đẹp, thanh khiết, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, cao cả. Người mang tên Thiên Thiên cũng là người có cuộc sống an lành, bình yên, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

105 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thiên

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Thiên

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Khánh, Thiên Tâm, Thiên Hân, Thiên Hà,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Thiên, Giang Thiên, Hoa Thiên, Mỹ Thiên, Hà Thiên, Thị Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Thiên Đang giảm dần

Tên Thiên Thiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thiên

Giới tính

Tên Thiên Thiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thiên có tổng cộng 400 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thiên cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 400 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thiên sang thần số học
THIÊN THIÊN
9595
285285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 韆扦
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 韆仟
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 阡篇
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 阡羶
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
May 韆遷
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Carissa 钎千
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 千 - thiên vạn
Ina 韆韆
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 韆膻
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Rosetta 𩵞𩵞
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𩵞 - cá bình thiên
Hailee 阡天
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 天 - thiên địa; thiên lương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu