Từ điển tên

Tên Thiên ThơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thơ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Thơ.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thơ

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thơ

"Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Thơ

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Tùng, Thiên Oanh, Thiên Nhã, Thiên Vy,

Đệm ghép với tên Thơ

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Thơ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Thơ, Uyên Thơ, Thùy Thơ, Thái Thơ, Song Thơ, Ánh Thơ, Đan Thơ, Ý Thơ, An Thơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thơ

Giới tính

Tên Thiên Thơ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thơ có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thơ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thơ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thơ sang thần số học
THIÊN THƠ
956
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thơ

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦詩
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 詩 - bài thơ
Irma 仟初
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Erma 篇初
  • 篇 - thiên sách
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Gemma 阡他
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 他 - tha phương cầu thực
Henrietta 羶初
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Clarissa 钎初
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
May 遷詩
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 詩 - bài thơ
Polly 韆舒
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 舒 - thơ thẩn
Ina 韆初
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Iva 膻初
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu