Từ điển tên

Tên Thiên ThuầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thuần

Tên Thiên Thuần mang ý nghĩa thuần khiết như bầu trời, tượng trưng cho sự trong sáng, thanh cao và bình yên. Những người sở hữu tên này thường có tính cách hiền lành, lương thiện, không bon chen và luôn hướng tới điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thuần

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiên Thuần

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Trương, Thiên Bằng, Thiên Sâm, Thiên Lĩnh, Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May,

Đệm ghép với tên Thuần

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Thuần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Thuần, Thọ Thuần, Thúc Thuần, Thành Thuần, Phong Thuần, Thiện Thuần, Lệnh Thuần, Cao Thuần, Huỳnh Thuần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thuần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thuần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thuần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thuần

Giới tính

Tên Thiên Thuần thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thuần có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thuần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thuần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thuần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thuần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thuần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thuần có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thuần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thuần là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thuần cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thuần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thuần trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thuần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thuần sang thần số học
THIÊN THUN
9531
285285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Thuần

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thuần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鹑
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Irma 仟鹑
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Erma 篇鹑
  • 篇 - thiên sách
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Tommie 偏鹑
  • 偏 - thiên vị
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Henrietta 羶鹑
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹑 - thuần (chim cút)
May 遷鹑
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Carissa 千鹑
  • 千 - thiên vạn
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Ina 韆鹑
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Iva 膻鹑
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹑 - thuần (chim cút)
Rosetta 𩵞鹑
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鹑 - thuần (chim cút)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thuần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thuần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thuần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thuần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu