Tên Thiên Trì Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Phong thủy và Thần số học
Thiên Trì là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thiên Tương khắc với tên Trì và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Thiên Trì
"Thiên" là trời, "Trì" là ao hồ, tên "Thiên Trì" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như trời cao, hồ nước mênh mông.
Ý nghĩa đệm Thiên tên Trì
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm Thiên mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Trì
tên "Trì'' thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người biết giữ gìn phẩm giá, đạo đức, truyền thống gia đình và những giá trị tốt đẹp. Tên "Trì" còn có thể mang nghĩa là kiên trì, nhẫn nại. đặt tên "Trì"cho con cũng thể hiện mong muốn con sẽ là người có ý chí kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách.
Giới tính tên Thiên Trì
Giới tính thường dùng
Thiên Trì là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiên Trì đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thiên kết hợp với Tên Trì có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Thiên Trì, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trì
Mức Độ phổ biến
Tên Thiên Trì không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.823 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiên Trì được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thiên Trì trong tiếng Việt
Thiên Trì theo Âm luật bằng trắc
Tên Thiên Trì có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Thiên | Trì |
---|---|---|
Dấu | không dấu | dấu huyền |
Thanh | thanh bằng cao | thanh bằng thấp |
Cách đánh vần tên Thiên Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- i
- ê
- n
- T
- r
- ì
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thiên Trì trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thiên và tên Trì
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiên chữ 天 thuộc Mệnh Hoả và tên Trì chữ 池 thuộc Mệnh Thủy.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Thiên (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Trì (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiên với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thiên Trì, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thiên Trì
Chữ cái | T | H | I | Ê | N | T | R | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 9 | ||||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thiên Trì
Tên ghép hay với đệm Thiên
Đệm Thiên được sử dụng làm tên lót trong tên Thiên Trì. Xem toàn bộ danh sách tại 335 tên ghép với chữ Thiên hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Trì
Tên Trì đóng vai trò là tên chính trong tên Thiên Trì. Danh sách 17 đệm ghép với tên Trì sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thiên Trì
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thiên Trì
Ý nghĩa thực sự của tên Thiên Trì là gì?
"Thiên" là trời, "Trì" là ao hồ, tên "Thiên Trì" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như trời cao, hồ nước mênh mông.
Tên Thiên Trì nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Hoạt bát, Thịnh vượng, Tự do, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiên Trì cho con.
Tên Thiên Trì phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thiên Trì là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiên Trì đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thiên Trì có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thiên Trì không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.823 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiên Trì được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thiên Trì nghe có hay và thuận tai không?
Tên Thiên Trì có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Thiên Trì mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiên chữ 天 thuộc Mệnh Hoả và tên Trì chữ 池 thuộc Mệnh Thủy.
Tên Thiên Trì có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Thiên (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Trì (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiên với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Thiên Trì: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Thiên Trì: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Thiên Trì: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.