Từ điển tên

Tên Thiên TriÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tri

Thiên Tri mang ý nghĩa là sự thông minh, trí tuệ vượt trội và tài năng trời phú. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người có trí tuệ uyên bác, luôn sáng suốt và đạt được nhiều thành tựu lớn trong cuộc sống. Thiên Tri cũng hàm ý một người có tầm nhìn xa rộng, tư duy logic và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tri

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Tri

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Huỳnh, Thiên Tuệ, Thiên Tưởng, Thiên Thọ, Thiên Hiền, Thiên Kỷ, Thiên Du, Thiên Võ, Thiên Tiền,

Đệm ghép với tên Tri

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Tri, Bích Tri, Nhân Tri, Hoàng Tri, Kim Tri, Nguyên Tri, Quí Tri, Bá Tri, Tú Tri,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tri

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tri

Giới tính

Tên Thiên Tri thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tri trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tri bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tri có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tri trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tri là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tri cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tri sang thần số học
THIÊN TRI
959
28529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tri

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tri
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鲻
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Irma 仟鲻
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鲻 - tri (cá đối)
Erma 篇鲻
  • 篇 - thiên sách
  • 鲻 - tri (cá đối)
Tommie 偏鲻
  • 偏 - thiên vị
  • 鲻 - tri (cá đối)
Henrietta 羶鲻
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鲻 - tri (cá đối)
May 遷鲻
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Carissa 千鲻
  • 千 - thiên vạn
  • 鲻 - tri (cá đối)
Ina 韆鲻
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Iva 膻鲻
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Rosetta 𩵞鲻
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鲻 - tri (cá đối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tri đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu