Từ điển tên

Tên Thiên TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trọng

Thiên Trọng có nghĩa là người đàn ông thông minh, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đưa ra những quyết định đúng đắn và được nhiều người kính trọng. Họ thường là những người thành đạt, có sự nghiệp thành công và cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trọng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Trọng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Liệu, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Bách, Thiên Lực, Thiên Thụy, Thiên Cát, Thiên San, Thiên Ty,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Trọng, Thất Trọng, Sơn Trọng, Đỗ Trọng, Dương Trọng, Vĩ Trọng, Trịnh Trọng, Lệnh Trọng, Khiêu Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trọng

Giới tính

Tên Thiên Trọng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trọng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trọng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trọng sang thần số học
THIÊN TRNG
956
2852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦重
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 重 - núi trập trùng
Irma 仟重
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 重 - núi trập trùng
Erma 篇重
  • 篇 - thiên sách
  • 重 - núi trập trùng
Tommie 偏重
  • 偏 - thiên vị
  • 重 - núi trập trùng
Henrietta 羶重
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 重 - núi trập trùng
May 遷重
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 重 - núi trập trùng
Carissa 千重
  • 千 - thiên vạn
  • 重 - núi trập trùng
Ina 韆重
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 重 - núi trập trùng
Iva 膻重
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 重 - núi trập trùng
Rosetta 𩵞重
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu