Ý nghĩa tên Thiện Từ
Ý nghĩa đệm Thiện tên Từ
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Các tên liên quan với Thiện Từ
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Đạo, Thiện Hiểu, Thiện Hanh, Thiện Huân, Thiện Đoàn, Thiện Giác, Thiện Pháp, Thiện Hy, Thiện Tụ,
Đệm ghép với tên Từ
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Từ, Ích Từ, Bá Từ, Hữu Từ, Duy Từ, Văn Từ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Từ
Giới tính
Tên Thiện Từ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
ừ
-
Tên Thiện Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Từ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Từ bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Từ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Từ có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Từ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Từ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Từ cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Từ trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | Ừ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.