Từ điển tên

Tên Thiên TuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tuệ

Tên Thiên Tuệ mang ý nghĩa sâu sắc, biểu thị sự thông minh, sáng suốt và trí tuệ phi thường. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có khả năng học hỏi nhanh, tư duy logic và có tiềm năng trở thành những nhà lãnh đạo tài ba trong tương lai. Những người sở hữu cái tên Thiên Tuệ được kỳ vọng sẽ đạt được những thành tựu to lớn nhờ vào sự nhạy bén, hiểu biết sâu rộng và khả năng đưa ra phán đoán sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

153 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tuệ

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Tuệ

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Tưởng, Thiên Thọ, Thiên Hiền, Thiên Kỷ, Thiên Du, Thiên Võ, Thiên Tiền, Thiên Hoan, Thiên Tiên,

Đệm ghép với tên Tuệ

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Tuệ, Chí Tuệ, Hải Tuệ, Đại Tuệ, Ánh Tuệ, Quỳnh Tuệ, Thông Tuệ, Hồng Tuệ, Mai Tuệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tuệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tuệ

Giới tính

Tên Thiên Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tuệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tuệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tuệ có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tuệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tuệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tuệ sang thần số học
THIÊN TU
9535
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tuệ

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tuệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𢜈
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𢜈 - trí tuệ
Irma 仟𢜈
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𢜈 - trí tuệ
Erma 篇𢜈
  • 篇 - thiên sách
  • 𢜈 - trí tuệ
Tommie 偏𢜈
  • 偏 - thiên vị
  • 𢜈 - trí tuệ
Henrietta 羶𢜈
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𢜈 - trí tuệ
May 遷𢜈
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𢜈 - trí tuệ
Carissa 千𢜈
  • 千 - thiên vạn
  • 𢜈 - trí tuệ
Ina 韆𢜈
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𢜈 - trí tuệ
Iva 膻𢜈
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𢜈 - trí tuệ
Rosetta 𩵞𢜈
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𢜈 - trí tuệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tuệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tuệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tuệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu