Từ điển tên

Tên Thiên TỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tỷ

Tên Thiên Tỷ mang ý nghĩa sâu sắc và tượng trưng cho nhiều phẩm chất tích cực. "Thiên" trong tên gợi lên bầu trời rộng lớn, tượng trưng cho sự rộng lượng, bao la và trí tuệ. "Tỷ" trong tên có nghĩa là thông minh, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Sự kết hợp của hai yếu tố này tạo nên một cái tên thể hiện người sở hữu có trí tuệ uyên thâm, tầm nhìn xa trông rộng và khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tỷ

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Tỷ

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Lạc, Thiên Mạnh, Thiên Dũng, Thiên Uy, Thiên Bửu, Thiên Việt, Thiên Ấn,

Đệm ghép với tên Tỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vương Tỷ, Hoài Tỷ, La Tỷ, Tân Tỷ, Phú Tỷ, Gia Tỷ, Phước Tỷ, Hữu Tỷ, Hoàng Tỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tỷ

Giới tính

Tên Thiên Tỷ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tỷ có tổng cộng 420 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 420 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tỷ sang thần số học
THIÊN T
957
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tỷ

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tony 𩵞俾
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 俾 - tỉ (để)
Ivan 𩵞姊
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 姊 - tỉ muội
Tommie 偏譬
  • 偏 - thiên vị
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Jamal 𩵞屣
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 屣 - tỉ (giày)
Rashad 𩵞秭
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 秭 - tỉ (một trăm vạn)
Antwan 𩵞璽
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 璽 - ngọc tỉ
Bertram 𩵞億
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 億 - hàng tỉ
Tavares 𩵞媲
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 媲 - tỉ (kẻ tranh ngôi)
Adrain 𩵞亿
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 亿 - hàng tỉ
Curley 𩵞細
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu