Từ điển tên

Tên Thiên UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Uyên

Theo nghĩa Hán-Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tựa như bầu trời bao la ấy,người tên "Thiên Uyên" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Uyên

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Uyên

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Uyển, Thiên Xuân, Thiên Quỳnh, Thiên Đoan, Thiên Ưng, Thiên Phượng, Thiên Hoài, Thiên Giao, Thiên Khuê,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Uyên, Thiện Uyên, Hoàn Uyên, Lang Uyên, Trâm Uyên, Khải Uyên, Hữu Uyên, Giáng Uyên, Giang Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Uyên

Giới tính

Tên Thiên Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Uyên có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Uyên cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Uyên sang thần số học
THIÊN UYÊN
95375
2855

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鵷
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Irma 仟鵷
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mikayla 韆渊
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Erma 篇鵷
  • 篇 - thiên sách
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Henrietta 羶鵷
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
May 遷鵷
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Ina 韆鵷
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Iva 膻鵷
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Rosetta 𩵞鸳
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Hailee 天鵷
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu