Ý nghĩa tên Thiên Văn
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Văn
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Văn
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thiên Văn
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đạt, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Nam, Thiên Hào, Thiên Tường, Thiên Bình,
Đệm ghép với tên Văn
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Văn, Nghĩa Văn, Lai Văn, Vũ Văn, Hải Văn, Trung Văn, Tiến Văn, Quang Văn, Sỹ Văn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Văn
Giới tính
Tên Thiên Văn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Thiên Văn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Văn
- Danh từ: hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể
- đài thiên văn
- kính thiên văn
- xem thiên văn
- Danh từ: thiên văn học (nói tắt)
- nhà thiên văn
- khoa thiên văn
Tên Thiên Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Văn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Văn bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Văn có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Văn có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Văn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Văn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Văn cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Văn trong thần số học
T | H | I | Ê | N | V | Ă | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.