Ý nghĩa của tên Thiệp
Tên Thiệp có nghĩa là "mời gọi, chào đón". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có khả năng giao tiếp tốt, giỏi kết nối với mọi người, và luôn mang đến những điều tốt đẹp cho cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiệp Đang tăng dần
Tên Thiệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiệp phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.09% |
2 | Bắc Kạn | 0.08% |
3 | Hà Giang | 0.07% |
4 | Lào Cai | 0.07% |
5 | Cao Bằng | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiệp
Tên Thiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiệp là nam giới:
Văn Thiệp, Xuân Thiệp, Huy Thiệp, Minh Thiệp, Ngọc Thiệp, Trọng Thiệp, Đức Thiệp, Duy Thiệp, Đăng Thiệp
Các tên đệm cho tên Thiệp là nữ giới:
Thị Thiệp, Hồng Thiệp, Bích Thiệp
Có tổng số 25 đệm cho tên Thiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiệp.
Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Thiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiệp
- Danh từ (Phương ngữ) thiếp
- tấm thiệp chúc tết
- Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp
- ăn nói thiệp
- một tay thiệp đời
Thiệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Thiệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiệp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Thiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiệp trong thần số học
T | H | I | Ệ | P |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học