Từ điển tên

Tên Thiết MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiết Mai

Thiết là kim loại trắng, chỉ sự cứng rắn. Thiết Mai là bông mai rắn rỏi, ngụ ý người con gái cứng cáp, bản lĩnh và xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiết tên Mai

Tên đệm Thiết

Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiết Mai

Tên ghép với đệm Thiết

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiết Lập, Thiết Hữu, Thiết Sơn, Thiết Trí, Thiết Tường, Thiết Kỳ, Thiết Phùng, Thiết Vinh, Thiết Cương,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Mai, Ninh Mai, Thái Mai, Lương Mai, Sa Mai, Hữu Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiết Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiết Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiết Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiết Mai

Giới tính

Tên Thiết Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiết Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiết kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiết và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiết Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiết Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiết Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiết Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiết Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiết Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiết Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiết Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiết là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiết Mai cần xác định rõ ràng đệm Thiết và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiết Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiết Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiết Mai sang thần số học
THIT MAI
9519
2824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiết Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thiết Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sam 设𫂚
  • 设 - thiết kế, kiến thiết
  • 𫂚 - thảo mai
Shawna 铁𫂚
  • 铁 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 𫂚 - thảo mai
Cheri 切𫂚
  • 切 - siết chặt
  • 𫂚 - thảo mai
Catalina 鉄𫂚
  • 鉄 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 𫂚 - thảo mai
Collins 銕𫂚
  • 銕 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 𫂚 - thảo mai
Abrielle 竊𫂚
  • 竊 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 𫂚 - thảo mai
Abbi 窃𫂚
  • 窃 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 𫂚 - thảo mai
Greenlee 餮𫂚
  • 餮 - thiết (tham ăn)
  • 𫂚 - thảo mai
Emmagrace 鐵𫂚
  • 鐵 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 𫂚 - thảo mai
Brookley 設𫂚
  • 設 - thiết kế, kiến thiết
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiết Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiết Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiết Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiết Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu