Ý nghĩa của tên Thiệt
Nghĩa Hán Việt là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiệt Đang tăng dần
Tên Thiệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiệt phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Kiên Giang | 0.05% |
3 | An Giang | 0.04% |
4 | Hậu Giang | 0.04% |
5 | Cà Mau | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiệt
Tên Thiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiệt là nam giới:
Văn Thiệt, Minh Thiệt, Quang Thiệt, Tấn Thiệt, Ngô Thiệt, Hoàng Thiệt, Thế Thiệt, Chí Thiệt
Các tên đệm cho tên Thiệt là nữ giới:
Thị Thiệt, Thu Thiệt, Như Thiệt
Có tổng số 16 đệm cho tên Thiệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiệt.
Thiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Thiệt trong từ điển Tiếng Việt
Thiệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Thiệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiệt đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiệt trong thần số học
T | H | I | Ệ | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học