No ad for you

Ý nghĩa tên Thiệt

Nghĩa Hán Việt là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thiệt

Tên Thiệt chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thiệt thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thiệt

Trong tiếng Việt, Thiệt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thiệt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Thiệt vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Thiệt hay như:

Tham khảo thêm danh sách 34 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thiệt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiệt

Mức Độ phổ biến

Tên Thiệt thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thiệt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 609 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thiệt có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.92%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thiệt xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Thiệt. Các khu vực ít hơn như An Giang, Kiên Giang và Cà Mau.

No ad for you

Tên Thiệt trong tiếng Việt

Định nghĩa Thiệt trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Bị mất đi vào tay người khác phần mà mình có quyền được hưởng. Ví dụ:

  • Chịu thiệt.
  • "Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh." (TKiều).
Tính từ

Xem thật.

Cách đánh vần tên Thiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thiệt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thiệt" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: thiệt hơn, hơn thiệt, thứ thiệt...

Tên Thiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiệt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thiệt có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiệt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiếp tục, kế tục, truyền thừa.
  • : Lưỡi.
  • : Họ Thiệu.

Tên Thiệt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thiệt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thiệt

Bảng quy đổi tên Thiệt sang Thần số học
Chữ cáiTHIT
Nguyên Âm95
Phụ Âm282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thiệt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thiệt

Ý nghĩa thực sự của tên Thiệt là gì?

Nghĩa Hán Việt là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ.

Tên Thiệt nói lên điều gì về tính cách và con người?

Chân thành, Trung thực, Thẳng thắn, Ngay thẳng, Tử tế là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiệt cho con.

Tên Thiệt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thiệt thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Thiệt có phổ biến tại Việt Nam không?

Thiệt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 609 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thiệt hiện nay thế nào?

Tên Thiệt có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.92%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thiệt nhất?

Tên Thiệt xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Thiệt. Các khu vực ít hơn như An Giang, Kiên Giang và Cà Mau.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thiệt là gì?

Trong Hán Việt, tên Thiệt có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiệt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiếp tục, kế tục, truyền thừa.
  • : Lưỡi.
  • : Họ Thiệu.
Trong phong thuỷ, tên Thiệt mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thiệt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thiệt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thiệt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Thiệt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên