Từ điển tên

Tên Thiệu KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiệu Kiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiệu Kiến.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiệu tên Kiến

Tên đệm Thiệu

Nghĩa Hán Việt là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiệu Kiến

Tên ghép với đệm Thiệu

Có tổng số 37 tên ghép với đệm Thiệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiệu Vinh, Thiệu Ân, Thiệu Khanh, Thiệu Cường, Thiệu Mẫn, Thiệu Vĩ, Thiệu Phương, Thiệu Châu, Thiệu Việt,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tấn Kiến, Duy Kiến, Dân Kiến, Danh Kiến, Cao Kiến, Minh Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến, Ngọc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiệu Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiệu Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiệu Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiệu Kiến

Giới tính

Tên Thiệu Kiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiệu Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiệu kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiệu và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiệu Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiệu Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiệu Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiệu Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiệu Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiệu Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiệu Kiến có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiệu Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiệu là mệnh Kim và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiệu Kiến cần xác định rõ ràng đệm Thiệu và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiệu Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiệu Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiệu Kiến sang thần số học
THIU KIN
95395
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiệu Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Thiệu Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ericka 劭见
  • 劭 - thiệu (khâm phục)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Tisha 紹见
  • 紹 - giới thiệu, Thiệu Trị
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Larhonda 卲见
  • 卲 - xem thiệu
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiệu Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiệu Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiệu Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiệu Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu