Ý nghĩa của tên Thinh
Ý nghĩa tên Thinh phản ánh những phẩm chất sau: Thông minh, nhạy bén và ham học hỏi Có khả năng giao tiếp và ứng xử tốt, dễ tạo được cảm tình với người xung quanh Tính tình kiên trì, bền bỉ và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn Sống tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác Luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và không ngại thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thinh Đang tăng dần
Tên Thinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.07% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Hà Giang | 0.05% |
4 | Cà Mau | 0.04% |
5 | Sơn La | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thinh
Tên Thinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thinh là nam giới:
Văn Thinh, Quang Thinh, Trúc Thinh
Có tổng số 9 đệm cho tên Thinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thinh.
Thinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Thinh trong từ điển Tiếng Việt
Thinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thinh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thinh trong thần số học
T | H | I | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học