Từ điển tên

Tên Thọ ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thọ Đại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thọ Đại.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thọ tên Đại

Tên đệm Thọ

Nghĩa Hán Việt là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thọ Đại

Tên ghép với đệm Thọ

Có tổng số 102 tên ghép với đệm Thọ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thọ Phượng, Thọ Sáng, Thọ Tụ, Thọ Diện, Thọ Hiền, Thọ Phú, Thọ Năng, Thọ Tân, Thọ Triển,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Đại, Bách Đại, Tổng Đại, Hoàn Đại, Long Đại, Đồng Đại, Phong Đại, Võ Đại, Hưng Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thọ Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thọ Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thọ Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thọ Đại

Giới tính

Tên Thọ Đại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thọ Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thọ kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thọ và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thọ Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thọ Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thọ Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thọ Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thọ Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thọ Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thọ Đại có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thọ Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thọ là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thọ Đại cần xác định rõ ràng đệm Thọ và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thọ Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thọ Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thọ Đại sang thần số học
TH ĐI
619
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thọ Đại

Tên tiếng Anh cho tên Thọ Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clay 壽𡐡
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Alexandrea 寿𡐡
  • 寿 - tuổi thọ, thượng thọ
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Wilford 授𡐡
  • 授 - thò tay
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Orval 受𡐡
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thọ Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thọ Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thọ Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thọ Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu