Từ điển tên

Tên Thời ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thời Đăng

Thời Đăng là cái tên mang ý nghĩa về thời gian, sự đúng hẹn và sự sáng sủa, ấm áp. "Thời" ở đây là thời gian, thời khắc, thời điểm. "Đăng" là ngọn đèn, là ánh sáng soi rọi, dẫn lối. Khi ghép lại, cái tên Thời Đăng mang ý nghĩa rằng đây là người luôn đúng hẹn, đúng giờ, đúng thời điểm. Họ cũng là người luôn tỏa sáng, ấm áp và mang lại sự tích cực, lạc quan cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thời tên Đăng

Tên đệm Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thời Đăng

Tên ghép với đệm Thời

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Thời trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thời Hải, Thời Huân, Thời Giác, Thời Nhiệm, Thời Quyền,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng Đăng, Nam Đăng, Hãi Đăng, Tuệ Đăng, Tường Đăng, Thọ Đăng, Vĩ Đăng, Phong Đăng, Hiếu Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thời Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thời Đăng

Giới tính

Tên Thời Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thời kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thời và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thời Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thời Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thời Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thời Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thời Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thời Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thời Đăng có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thời Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thời là mệnh Kim và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thời Đăng cần xác định rõ ràng đệm Thời và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thời Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thời Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thời Đăng sang thần số học
THI ĐĂNG
691
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thời Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Thời Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 𥱯灯
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 𥱯簦
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Neal 𥱯䔲
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Edmund 𥱯燈
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Brenton 貰燈
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Edison 旹燈
  • 旹 - thời cơ, thời vận
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Wyman 時簦
  • 時 - thì giờ; thì thầm
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thời Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thời Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thời Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thời Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu