Ý nghĩa của tên Thon
Thon là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc Hán, có nghĩa là thanh thoát, nhẹ nhàng, uyển chuyển. Cái tên này thường được đặt cho những cô gái với mong muốn con sẽ có nhan sắc xinh đẹp, tính cách nhẹ nhàng, cuộc sống đủ đầy, êm ấm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thon
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thon được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thon. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thon
Tên Thon thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thon. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thon. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thon.
Thon trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thon trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
Thon trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thon
- Tính từ có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu
- ngón tay thon hình búp măng
- thân thuyền thon dài
- Đồng nghĩa: thuôn
- Tính từ có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn, ưa nhìn (thường nói về cơ thể người phụ nữ)
- dáng người thon
- Đồng nghĩa: thon thả, thuôn
Thon trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Thon. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thon trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thon đa phần là mệnh Kim.
Tên Thon trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thon trong thần số học
T | H | O | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học