Ý nghĩa của tên Thôn
Tên Thôn có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "xóm làng". Tên này thường được đặt cho những người mang tính cách cởi mở, hòa đồng, thích gắn kết với mọi người. Những người tên Thôn thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ hòa nhập vào các môi trường mới. Họ cũng là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thôn Đang tăng dần
Tên Thôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thôn
Tên Thôn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thôn là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Thôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thôn.
Thôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
Thôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thôn
- Danh từ khu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
Thôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thôn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thôn trong thần số học
T | H | Ô | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học