Từ điển tên

Tên Thông HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thông Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Thông Hải " thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của thiên nhiên hùng vĩ. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thông tên Hải

Tên đệm Thông

"Thông" là đệm một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thông Hải

Tên ghép với đệm Thông

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thông Hoàng, Thông Điệp, Thông Tuân, Thông Thông, Thông Ngôn, Thông Tánh, Thông Tấn, Thông Tin, Thông Duy,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải, Uy Hải, Thịnh Hải, Hưng Hải, Chính Hải, Thi Hải, Đinh Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thông Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thông Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thông Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thông Hải

Giới tính

Tên Thông Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thông Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thông kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thông và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thông Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thông Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thông Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thông Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thông Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thông Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thông Hải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thông Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thông là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thông Hải cần xác định rõ ràng đệm Thông và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thông Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thông Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thông Hải sang thần số học
THÔNG HI
619
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thông Hải

Tên tiếng Anh cho tên Thông Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bruce 聪醢
  • 聪 - thông (nghe rõ); thông minh
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Bradley 樋醢
  • 樋 - cành thông
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Violet 松醢
  • 松 - rừng thông
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Gabriela 蔥醢
  • 蔥 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Fannie 通醢
  • 通 - thông hiểu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Bryanna 葱醢
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Raina 樁醢
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kyndall 囱醢
  • 囱 - thông (ống khói)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Myesha 聰醢
  • 聰 - thông (nghe rõ); thông minh
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Shanique 桶醢
  • 桶 - cây thông
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thông Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thông Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thông Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thông Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu