Từ điển tên

Tên Thu DàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Dàng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Dàng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Dàng

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Dàng

Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Tên Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra tên Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Tên "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Dàng

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Khảo, Thu Tầm, Thu Rây, Thu Êm, Thu Nhuần, Thu Mãi, Thu Nha, Thu Nhả, Thu Vấn,

Đệm ghép với tên Dàng

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Dàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Dàng, Kim Dàng, Thị Dàng, Diệu Dàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Dàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Dàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Dàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Dàng

Giới tính

Tên Thu Dàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Dàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Dàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Dàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Dàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Dàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Dàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Dàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Dàng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Dàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Dàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Dàng cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Dàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Dàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Dàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Dàng sang thần số học
THU DÀNG
31
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Dàng

Tên tiếng Anh cho tên Thu Dàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Libby 鞧陽
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Leta 收楊
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Margarett 鰍陽
  • 鰍 - cá thu
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Myrle 𩹤陽
  • 𩹤 - cá thu
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Jeffie 収楊
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Kittie 揪楊
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Lurlene 鞦陽
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Mennie 𩷊陽
  • 𩷊 - cá thu
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Caldonia 鞧楊
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Willo 𩹤揚
  • 𩹤 - cá thu
  • 揚 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Dàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Dàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Dàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Dàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu