Từ điển tên

Tên Thu DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Diễm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Diễm.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Diễm

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Diễm

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Hậu, Thu Phượng, Thu Huế, Thu Sang,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Diễm, Thùy Diễm, Trúc Diễm, Tú Diễm, Vân Diễm, Bích Diễm, Hồng Diễm, Kiều Diễm, Thị Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Diễm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Diễm Đang giảm dần

Tên Thu Diễm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Diễm phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Diễm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Quảng Ngãi 0.04%
3 Khánh Hòa 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Bình Phước 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thu Diễm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Diễm

Giới tính

Tên Thu Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Diễm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Diễm sang thần số học
THU DIM
395
2844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Thu Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 鞧艳
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Leta 收艳
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Margarett 鰍艳
  • 鰍 - cá thu
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Myrle 𩹤艳
  • 𩹤 - cá thu
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Jeffie 収艳
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kittie 揪艳
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Lurlene 鞦艳
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mennie 𩷊艳
  • 𩷊 - cá thu
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Littie 楸艳
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu