Từ điển tên

Tên Thụ ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Đức.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Đức

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thụ Đức

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Minh, Thụ Hùng, Thụ Vinh, Thụ Hoan, Thụ Triết, Thụ Lợi, Thụ Kiệt, Thụ Trí, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bùi Đức, Lộc Đức, Bình Đức, Cần Đức, Tứ Đức, Mỵ Đức, Chấn Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Đức

Giới tính

Tên Thụ Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Đức cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Đức sang thần số học
TH ĐC
33
2843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Đức

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树德
  • 树 - cổ thụ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Wilford 授德
  • 授 - thò tay
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Orval 受德
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jarrell 綬德
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Rustin 竪德
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Adarius 豎德
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Orry 竖德
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kendrell 樹德
  • 樹 - cổ thụ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Cordaryl 绶德
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Eldrick 售德
  • 售 - thụ (bán)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu