Ý nghĩa tên Thụ Đức
Ý nghĩa đệm Thụ tên Đức
Tên đệm Thụ
Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thụ Đức
Tên ghép với đệm Thụ
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thụ Minh, Thụ Hùng, Thụ Vinh, Thụ Hoan, Thụ Triết, Thụ Lợi, Thụ Kiệt, Thụ Trí, Thụ Nhân,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bùi Đức, Lộc Đức, Bình Đức, Cần Đức, Tứ Đức, Mỵ Đức, Chấn Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thụ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Đức
Giới tính
Tên Thụ Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thụ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thụ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thụ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thụ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thụ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Đức bao gồm:
- Đệm Thụ có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thụ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Đức cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thụ Đức trong thần số học
T | H | Ụ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Malia | 树德 |
|
Wilford | 授德 |
|
Orval | 受德 |
|
Jarrell | 綬德 |
|
Rustin | 竪德 |
|
Adarius | 豎德 |
|
Orry | 竖德 |
|
Kendrell | 樹德 |
|
Cordaryl | 绶德 |
|
Eldrick | 售德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả