Từ điển tên

Tên Thu HiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hiên

Thu Hiên có nghĩa là mùa thu và hiên nhà rộng lớn. Ý nghĩa này biểu thị cho người phụ nữ có vẻ đẹp dịu dàng, thanh lịch như mùa thu và có cuộc sống sung túc, bình yên. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hiên

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hiên

"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Hiên

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Hân, Thu Lương, Thu Dịu, Thu Ngà, Thu Thắm, Thu Đông,

Đệm ghép với tên Hiên

Có tổng số 57 đệm ghép với tên Hiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Hiên, Mỹ Hiên, Nhật Hiên, Ngọc Hiên, Gia Hiên, Mai Hiên, Thị Hiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hiên

Tên Thu Hiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hiên phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thu Hiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hiên

Giới tính

Tên Thu Hiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hiên có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hiên cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hiên sang thần số học
THU HIÊN
395
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hiên

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anahi 鞧薟
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 薟 - áng đào kiểm
Saylor 𩹤轩
  • 𩹤 - cá thu
  • 轩 - hàng hiên, mái hiên
Anabelle 鞧萱
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Leta 收頇
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 頇 - xem han
Lailah 鞧頇
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 頇 - xem han
Karma 鞧锨
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 锨 - hiên (cái xẻng xúc)
Marlie 鰍顸
  • 鰍 - cá thu
  • 顸 - xem han
Zaniya 𩹤掀
  • 𩹤 - cá thu
  • 掀 - hiên động (tung lên); hiên môn liêm (vén màn cửa)
Janaya 鞧軒
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 軒 - hàng hiên, mái hiên
Margarett 鰍頇
  • 鰍 - cá thu
  • 頇 - xem han

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu