Từ điển tên

Tên Thu HướngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hướng

Thu Hướng là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Thu trong Thu Hướng là mùa thu, gợi đến những gì nhẹ nhàng, êm dịu. Hướng có nghĩa là hướng đi, chỉ sự may mắn, tốt lành. Theo đó, Thu Hướng được hiểu là người con gái sinh vào mùa thu, được trời phú cho nhiều phúc phận và sự may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hướng

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hướng

Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thu Hướng

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bắc, Thu Vinh, Thu Hài, Thu Nhãn, Thu Bồng, Thu Sanh, Thu Xinh, Thu Mạnh, Thu Nhiên,

Đệm ghép với tên Hướng

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Hướng, Kim Hướng, Cẩm Hướng, Mỹ Hướng, Thị Hướng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hướng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hướng

Giới tính

Tên Thu Hướng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hướng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hướng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hướng có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hướng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hướng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hướng cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hướng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hướng sang thần số học
THU HƯNG
336
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hướng

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hướng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laney 鞧饟
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 饟 - nguyệt hướng (lương)
Khadijah 鞧響
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 響 - hướng đạo, hướng thượng
Leta 收饷
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Margarett 鰍饷
  • 鰍 - cá thu
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Krystin 鞧餉
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 餉 - nguyệt hướng (lương)
Laticia 鞧饷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Myrle 𩹤饷
  • 𩹤 - cá thu
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Keondra 鞧嚮
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 嚮 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Kittie 揪響
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 響 - hướng đạo, hướng thượng
Lurlene 鞦饷
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hướng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hướng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hướng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu