Từ điển tên

Tên Thu KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Kiên

"Thu Kiên" cha mẹ mong muốn con cái sau này vững vàng, tự lập, mạnh mẽ, và trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Kiên

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Kiên

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Phấn, Thu Sam, Thu Vọng, Thu Xuyên, Thu Giáng, Thu Thuấn, Thu Toan, Thu Tiến, Thu Hợi,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuận Kiên, Thục Kiên, Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên, Trang Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Kiên

Giới tính

Tên Thu Kiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Kiên có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Kiên sang thần số học
THU KIÊN
395
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Thu Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋鲣
  • 秋 - mùa thu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Leta 收鲣
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Margarett 鰍鲣
  • 鰍 - cá thu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Loy 秌鲣
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Luverne 鞧鲣
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Myrle 𩹤鲣
  • 𩹤 - cá thu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jeffie 収鲣
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kittie 揪鲣
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Lurlene 鞦鲣
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mennie 𩷊鲣
  • 𩷊 - cá thu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu