Từ điển tên

Tên Thư KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Kỳ

Thư có nghĩa là thư thả, thư thái, ám chỉ sự thoải mái và sự ung dung trong cuộc sống. "Kỳ" là lá cờ hoặc quân cờ. Tên "Thư Kỳ" mang ý nghĩa là một người con gái có tâm hồn thư thái, thoải mái, tinh túy, thông minh và có khả năng chiến lược. Đây là những phẩm chất tốt đẹp mà ai cũng mong muốn có được. Người viết Từ điển tên

353 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Kỳ

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thư Kỳ

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Duyên, Thư Hiên, Thư Tài, Thư Trang, Thư Hoàn,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kỳ, Ngọc Kỳ, Khả Kỳ, Huệ Kỳ, Bội Kỳ, Mỹ Kỳ, Nhã Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thư Kỳ Đang tăng dần

Tên Thư Kỳ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Kỳ

Giới tính

Tên Thư Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Kỳ có tổng cộng 984 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 984 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Kỳ sang thần số học
THƯ K
37
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Thư Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elise 龃其
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 其 - kì cọ
Jan 龃奇
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Laverne 𪭣鯕
  • 𪭣 - thư thả
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
Winifred 𪭣礻
  • 𪭣 - thư thả
  • 礻 - kì (bộ gốc)
Kristie 𪭣祺
  • 𪭣 - thư thả
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
Freda 龃旂
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 旂 - quốc kì
Polly 舒鳍
  • 舒 - thơ thẩn
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
Kaleigh 蛆骐
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 骐 - kì (ngựa ô)
Earnestine 龃祈
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
Kierra 攄骐
  • 攄 - so le, so sánh
  • 骐 - kì (ngựa ô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu