Từ điển tên

Tên Thư LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Lê

Ý nghĩa thứ nhất: Thư Lê là tên tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, duyên dáng và thanh tú như một bức thư tay. Những người sở hữu cái tên này thường mang trong mình vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, thu hút mọi ánh nhìn. Ý nghĩa thứ hai: Lê trong tên Thư Lê còn mang ý nghĩa của sự trong trắng, tinh khiết như trái lê chín vàng. Những người mang tên Thư Lê thường sở hữu tâm hồn trong veo, vô tư và lương thiện. Họ sống chan hòa với mọi người xung quanh, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Ý nghĩa thứ ba: Thư Lê còn mang ý nghĩa của sự thông minh, hoạt bát và nhanh nhẹn. Những người mang tên Thư Lê thường có trí tuệ sáng suốt, luôn dẫn đầu trong mọi lĩnh vực. Họ là những người có tư duy nhanh nhạy, dễ dàng tiếp thu kiến thức mới và xử lý mọi tình huống một cách hiệu quả. Ý nghĩa thứ tư: Thư Lê còn biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán. Mặc dù sở hữu vẻ ngoài nhẹ nhàng, thanh tú nhưng những người mang tên Thư Lê lại có một nội tâm vô cùng mạnh mẽ. Họ là những người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Lê

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thư Lê

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Duyên, Thư Hiên, Thư Tài, Thư Hoàn, Thư Tiền, Thư Trang, Thư Anh, Thư Kỳ,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Dạ Lê, Yến Lê, Diệu Lê, Trúc Lê, Như Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Lê

Giới tính

Tên Thư Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Lê có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Lê cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Lê sang thần số học
THƯ LÊ
35
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thư Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𪭣黎
  • 𪭣 - thư thả
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 𪭣梨
  • 𪭣 - thư thả
  • 梨 - quả lê
Paulette 𪭣蔾
  • 𪭣 - thư thả
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Polly 舒𠠍
  • 舒 - thơ thẩn
  • 𠠍 - kéo lê
Emilie 龃犂
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 𪭣藜
  • 𪭣 - thư thả
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Kaleigh 蛆𠠍
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 𠠍 - kéo lê
Kierra 攄𠠍
  • 攄 - so le, so sánh
  • 𠠍 - kéo lê
Kelsi 雌𠠍
  • 雌 - thư (con mái)
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 𪭣犁
  • 𪭣 - thư thả
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu