Ý nghĩa tên Thư Lê
Ý nghĩa thứ nhất: Thư Lê là tên tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, duyên dáng và thanh tú như một bức thư tay. Những người sở hữu cái tên này thường mang trong mình vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, thu hút mọi ánh nhìn. Ý nghĩa thứ hai: Lê trong tên Thư Lê còn mang ý nghĩa của sự trong trắng, tinh khiết như trái lê chín vàng. Những người mang tên Thư Lê thường sở hữu tâm hồn trong veo, vô tư và lương thiện. Họ sống chan hòa với mọi người xung quanh, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Ý nghĩa thứ ba: Thư Lê còn mang ý nghĩa của sự thông minh, hoạt bát và nhanh nhẹn. Những người mang tên Thư Lê thường có trí tuệ sáng suốt, luôn dẫn đầu trong mọi lĩnh vực. Họ là những người có tư duy nhanh nhạy, dễ dàng tiếp thu kiến thức mới và xử lý mọi tình huống một cách hiệu quả. Ý nghĩa thứ tư: Thư Lê còn biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán. Mặc dù sở hữu vẻ ngoài nhẹ nhàng, thanh tú nhưng những người mang tên Thư Lê lại có một nội tâm vô cùng mạnh mẽ. Họ là những người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thư tên Lê
Tên đệm Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Thư Lê
Tên ghép với đệm Thư
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thư Duyên, Thư Hiên, Thư Tài, Thư Hoàn, Thư Tiền, Thư Trang, Thư Anh, Thư Kỳ,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Dạ Lê, Yến Lê, Diệu Lê, Trúc Lê, Như Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thư Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Lê
Giới tính
Tên Thư Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thư kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thư Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thư Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Thư Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thư Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Lê bao gồm:
- Đệm Thư có 24 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Lê có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thư Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Lê cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thư Lê trong thần số học
T | H | Ư | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 𪭣黎 |
|
Maryann | 𪭣梨 |
|
Paulette | 𪭣蔾 |
|
Polly | 舒𠠍 |
|
Emilie | 龃犂 |
|
Sharron | 𪭣藜 |
|
Kaleigh | 蛆𠠍 |
|
Kierra | 攄𠠍 |
|
Kelsi | 雌𠠍 |
|
Portia | 𪭣犁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả