Từ điển tên

Tên Thu LenÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Len

Thu Len là một cái tên hay và ý nghĩa, tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, khí chất thanh cao của người con gái. Tên Thu Len thường được đặt cho những cô gái sinh vào mùa thu, thể hiện sự mong ước về một cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Len

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Len

"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Len

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hội, Thu Niềm, Thu Trường, Thu Biển, Thu Chiêm, Thu Kiểu, Thu Long, Thu Mộng, Thu Thân,

Đệm ghép với tên Len

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Len trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Len. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

He Len, Ái Len, Tuyết Len, Dạ Len, Mai Len, Hồng Len, Ai Len, Thùy Len, Thị Len,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Len

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Len được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Len

Giới tính

Tên Thu Len thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Len có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Len. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Len đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Len trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Len trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Len trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Len bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Len có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Len trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Len là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Len cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Len được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Len trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Len trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Len sang thần số học
THU LEN
35
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Len

Tên tiếng Anh cho tên Thu Len
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leta 收蹥
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 蹥 - len lỏi
Margarett 鰍蹥
  • 鰍 - cá thu
  • 蹥 - len lỏi
Mica 𩷊𨈆
  • 𩷊 - cá thu
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Cassy 鞧縺
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 縺 - áo len, hàng len
Myrle 𩹤𨈆
  • 𩹤 - cá thu
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Jeffie 収縺
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 縺 - áo len, hàng len
Kittie 揪縺
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 縺 - áo len, hàng len
Lurlene 鞦蹥
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 蹥 - len lỏi
Mennie 𩷊蹥
  • 𩷊 - cá thu
  • 蹥 - len lỏi
Littie 楸蹥
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 蹥 - len lỏi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Len đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Len

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Len

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Len / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu