Từ điển tên

Tên Thu MâyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Mây

Thu Mây là cái tên mang ý nghĩa ôn hòa, dịu dàng như hơi thở của mùa thu, lại nhẹ nhàng, thoáng đãng như mây trời. Tên Thu Mây thể hiện sự mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống an lành, nhẹ nhàng và bình yên. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Mây

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Mây

Tên "Mây" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp cho con gái. "Mây" tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh tao, bay bổng. "Mây" trắng tinh khôi, thuần khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương. "Mây" ôm ấp bầu trời, che chở cho muôn loài, tượng trưng cho sự bao dung, che chở, đùm bọc. Tên "Mây" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp để đặt cho con gái. Cha mẹ đặt tên "Mây" cho con với mong muốn con gái có cuộc sống bình an, may mắn, thành công và luôn giữ được vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thu Mây

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Hiển, Thu Dương, Thu Khuyên, Thu Tình,

Đệm ghép với tên Mây

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Mây trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mây. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Mây, Hải Mây, Hoàng Mây, Huyền Mây, Tuyết Mây, Ngọc Mây, Hồng Mây, Thị Mây,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Mây

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Mây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Mây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Mây

Giới tính

Tên Thu Mây thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Mây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Mây có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Mây. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Mây đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Mây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Mây trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Mây bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Mây có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Mây trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Mây là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Mây cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Mây được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Mây trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Mây trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Mây sang thần số học
THU MÂY
317
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Mây

Tên tiếng Anh cho tên Thu Mây
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 鞧梅
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 梅 - mái chèo
Leta 收梅
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 梅 - mái chèo
Margarett 鰍梅
  • 鰍 - cá thu
  • 梅 - mái chèo
Myrle 𩹤梅
  • 𩹤 - cá thu
  • 梅 - mái chèo
Jeffie 収梅
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 梅 - mái chèo
Kittie 揪梅
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 梅 - mái chèo
Lurlene 鞦梅
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 梅 - mái chèo
Mennie 𩷊梅
  • 𩷊 - cá thu
  • 梅 - mái chèo
Littie 楸梅
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 梅 - mái chèo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Mây đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Mây

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Mây

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Mây / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu