Ý nghĩa tên Thu Mỵ
Tên Thu Mỵ mang ý nghĩa về một người con gái đẹp dịu dàng, có nét đẹp thanh tú, nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. "Thu" là mùa thu, là thời điểm giao mùa giữa mùa hạ và mùa đông, mang theo sự dịu mát, êm đềm. "Mỵ" có nghĩa là đẹp, là người con gái xinh đẹp, quyến rũ. Tên Thu Mỵ thể hiện vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh tế, thanh lịch và sâu sắc như chính mùa thu. Người sở hữu tên này thường có tính cách điềm đạm, dịu dàng, sống tình cảm và có chiều sâu nội tâm. Họ được nhiều người yêu quý vì sự ấm áp, chân thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Mỵ
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Mỵ
Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thu Mỵ
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Diệp, Thu Nam, Thu Xoan, Thu Nhiên, Thu Mạnh, Thu Điểm, Thu Mi, Thu Nữ, Thu Quý,
Đệm ghép với tên Mỵ
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Kim Mỵ, Nhu Mỵ, Kiều Mỵ, Thùy Mỵ, Thị Mỵ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thu Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Mỵ
Giới tính
Tên Thu Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
M
-
-
ỵ
-
Tên Thu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Mỵ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Mỵ bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Mỵ có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Mỵ có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Mỵ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Mỵ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Mỵ trong thần số học
T | H | U | M | Ỵ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Mỵ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Therese | 𩹤猕 |
|
Tamera | 𩹤寐 |
|
Arleen | 鞧魅 |
|
Twila | 𩹤獼 |
|
Brigitte | 鞧鬽 |
|
Leta | 收魅 |
|
Vickey | 𩹤黴 |
|
Margarett | 鰍魅 |
|
Suzy | 𩹤媚 |
|
Myrle | 𩹤魅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả