Từ điển tên

Tên Thu NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Nhã

"Nhã" là nhã nhặn, tinh tế, lễ độ, đẹp giản dị, không cầu kỳ. "Thu" là mùa thu, mùa mà thời tiết trở nên mát dịu, không khí trong lành. Tên " Thu Nhã" được đặt với ý nghĩa con là người xinh đẹp, mộc mạc, đáng yêu, được yêu thương, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Nhã

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thu Nhã

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Mỹ, Thu Thơm, Thu Huyên, Thu Nhài,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhã, Thiên Nhã, Thùy Nhã, Tú Nhã, Minh Nhã, Trúc Nhã, Trang Nhã, Thị Nhã, Phương Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Nhã

Giới tính

Tên Thu Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Nhã có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Nhã sang thần số học
THU NHÃ
31
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Thu Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 𩹤雅
  • 𩹤 - cá thu
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 鞧若
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Leta 收讶
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 讶 - nhã nhặn
Margarett 鰍讶
  • 鰍 - cá thu
  • 讶 - nhã nhặn
Camellia 鞧讶
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 讶 - nhã nhặn
Myrle 𩹤讶
  • 𩹤 - cá thu
  • 讶 - nhã nhặn
Jeffie 収讶
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 讶 - nhã nhặn
Kittie 揪讶
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 讶 - nhã nhặn
Blenda 鞧訝
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 訝 - nhã nhặn
Lurlene 鞦讶
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu