Ý nghĩa tên Thư Nhã
"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, không cầu kỳ, phô trương. "Thư" Là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang. Tên "Thư Nhã " mang ý nghĩa sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thư tên Nhã
Tên đệm Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Thư Nhã
Tên ghép với đệm Thư
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thư Diệp, Thư Hạnh, Thư Lịch, Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Son, Thư Tài, Thư Xuyến,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhã, Âu Nhã, Chi Nhã, Diệp Nhã, Du Nhã, Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thư Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Nhã
Giới tính
Tên Thư Nhã thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thư kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thư Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thư Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Thư Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thư Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Nhã bao gồm:
- Đệm Thư có 24 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Nhã có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thư Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thư Nhã trong thần số học
T | H | Ư | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Polly | 舒雅 |
|
Kaleigh | 蛆雅 |
|
Kierra | 攄雅 |
|
Breana | 齟雅 |
|
Kelsi | 雌雅 |
|
Asha | 雎雅 |
|
Chyna | 龃雅 |
|
Destin | 紓雅 |
|
Kaylan | 趄雅 |
|
Kandace | 诅雅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả