Từ điển tên

Tên Thu NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Nhung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Nhung.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Nhung

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Nhung

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Hân, Thu Lương, Thu Hiên, Thu Dịu, Thu Ngà, Thu Thắm,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Nhung, Bảo Nhung, Hạnh Nhung, Nguyệt Nhung, Xuân Nhung, Mai Nhung, Hoài Nhung, Thảo Nhung, Kiều Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Nhung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Nhung Đang giảm dần

Tên Thu Nhung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Nhung phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Nhung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.01%
2 Vĩnh Phúc 0.01%
3 Quảng Bình 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Ninh Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thu Nhung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Nhung

Giới tính

Tên Thu Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Nhung có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Nhung cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Nhung sang thần số học
THU NHUNG
33
285857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Thu Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeleine 鞧戎
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 戎 - công việc xong rồi
Kaylyn 鞧绒
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 绒 - áo nhung
Leta 收𠲦
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𠲦 - nhung nhúc
Khaleesi 鞧氄
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 鰍𪀚
  • 鰍 - cá thu
  • 𪀚 - nhung nhúc
Margarett 鰍𠲦
  • 鰍 - cá thu
  • 𠲦 - nhung nhúc
Journie 鞧毧
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Marleny 鰍𣭲
  • 鰍 - cá thu
  • 𣭲 - nhung nhúc
Myrle 𩹤𪀚
  • 𩹤 - cá thu
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kittie 揪绒
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 绒 - áo nhung

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu