Từ điển tên

Tên Thu ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thi

Biểu tượng cho mùa thu, gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, lãng mạn và hoài niệm. Nghĩa là thơ, văn chương, thể hiện sự thông minh, nhạy cảm và yêu thích nghệ thuật. Kết hợp lại, cái tên Thu Thi gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng rất thông tuệ và sâu sắc. Họ sở hữu một trái tim nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Bên cạnh đó, họ còn có khả năng sáng tạo và nghệ thuật, mang đến những góc nhìn độc đáo và đầy cảm xúc cho cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thi

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thu Thi

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bắc, Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thảnh, Thu Thà, Thu Triều, Thu Nhãn, Thu Hài, Thu Vinh,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Song Thi, Liên Thi, Việt Thi, Tú Thi, Liễu Thi, Thảo Thi, Hạnh Thi, Ca Thi, Tường Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thi

Giới tính

Tên Thu Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thi cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thi sang thần số học
THU THI
39
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thi

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 𩷊施
  • 𩷊 - cá thu
  • 施 - phòng the
Krista 鞧诗
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 诗 - thi nhân
Janette 鞧濞
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 鞧蓍
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 鞧鳾
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Leta 收诗
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 诗 - thi nhân
Georgiana 鞧尸
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 尸 - thi hài
Margarett 鰍鳾
  • 鰍 - cá thu
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Irine 鞧屍
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Myrle 𩹤鳾
  • 𩹤 - cá thu
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu