Từ điển tên

Tên Thư ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Vi

Thư Vi mang ý nghĩa của sự thông minh, hiểu biết, có kiến thức sâu rộng. Thư có nghĩa là thư từ, thư tịch, tượng trưng cho sự học hành, tri thức. Vi có nghĩa là nhỏ bé, đơn giản, khiêm nhường, thể hiện sự giản dị, gần gũi và không khoa trương. Tên Thư Vi ngụ ý người sở hữu có khả năng học hỏi, tiếp thu nhanh chóng, ham hiểu biết và luôn khiêm nhường trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Vi

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thư Vi

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Ý, Thư Xinh, Thư Trúc, Thư Kim, Thư Hằng, Thư Dung, Thư Mai, Thư Huệ, Thư Tường,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Vi, Tuyền Vi, Kha Vi, Đoan Vi, Cúc Vi, Tuấn Vi, Nam Vi, Bằng Vi, Vĩnh Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Vi

Giới tính

Tên Thư Vi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Vi có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Vi cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Vi sang thần số học
THƯ VI
39
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Vi

Tên tiếng Anh cho tên Thư Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒韦
  • 舒 - thơ thẩn
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Kaleigh 蛆韦
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Kierra 攄韦
  • 攄 - so le, so sánh
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Breana 齟韦
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Kelsi 雌韦
  • 雌 - thư (con mái)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Asha 雎韦
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Chyna 龃韦
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Destin 紓韦
  • 紓 - thư thư
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Kaylan 趄韦
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Kandace 诅韦
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu