Ý nghĩa của tên Thự
Nghĩa Hán Việt là hừng đông, sự xếp đặt, chỉ vào sự việc sáng tỏ, phát triển đi lên, sự cân nhắc đúng đắn tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thự
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thự
Tên Thự thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Thự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thự.
Thự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ự
-
Thự trong từ điển Tiếng Việt
Thự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Thự. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thự đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thự trong thần số học
T | H | Ự |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học