Tên Thừa Đức
Thừa Đức là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thừa Tương khắc với tên Đức và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Thừa Đức
Tên Thừa Đức mang ý nghĩa người có đức hạnh cao đẹp, luôn được mọi người quý trọng và yêu mến. Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con rằng con sẽ là người sống tốt, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.
Ý nghĩa đệm Thừa tên Đức
Tên đệm Thừa
Nghĩa Hán Việt là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt tên "Đức" với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Giới tính tên Thừa Đức
Giới tính thường dùng
Thừa Đức là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thừa Đức đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thừa kết hợp với Tên Đức thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thừa Đức, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thừa Đức
Mức Độ phổ biến
Tên Thừa Đức không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 28.829 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thừa Đức được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thừa Đức trong tiếng Việt
Thừa Đức theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Thừa và tên Đức khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thừa với đệm không dấu khiến tên dễ nghe và dễ lưu lại trong tâm trí người nghe.
Chữ | Thừa | Đức |
---|---|---|
Dấu | dấu huyền | dấu sắc |
Thanh | thanh bằng thấp | thanh sắc cao |
Cách đánh vần tên Thừa Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ừ
- a
- Đ
- ứ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thừa Đức trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thừa và tên Đức
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thừa chữ 承 thuộc Mệnh Kim và tên Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thừa (mệnh Kim) Tương khắc với tên Đức (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thừa với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thừa Đức, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thừa Đức
Chữ cái | T | H | Ừ | A | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | 3 | |||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thừa Đức
Tên ghép hay với đệm Thừa
Đệm Thừa được sử dụng làm tên lót trong tên Thừa Đức. Xem toàn bộ danh sách tại 82 tên ghép với chữ Thừa hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Đức
Tên Đức đóng vai trò là tên chính trong tên Thừa Đức. Danh sách 259 đệm ghép với tên Đức sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thừa Đức
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thừa Đức
Ý nghĩa thực sự của tên Thừa Đức là gì?
Tên Thừa Đức mang ý nghĩa người có đức hạnh cao đẹp, luôn được mọi người quý trọng và yêu mến. Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con rằng con sẽ là người sống tốt, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.
Tên Thừa Đức nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên cường, Kiên trì, Tài giỏi, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thừa Đức cho con.
Tên Thừa Đức phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thừa Đức là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thừa Đức đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thừa Đức có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thừa Đức không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 28.829 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thừa Đức được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thừa Đức nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Thừa và tên Đức khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thừa với đệm không dấu khiến tên dễ nghe và dễ lưu lại trong tâm trí người nghe.
Trong phong thuỷ, tên Thừa Đức mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thừa chữ 承 thuộc Mệnh Kim và tên Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả.
Tên Thừa Đức có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thừa (mệnh Kim) Tương khắc với tên Đức (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thừa với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Thừa Đức: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Thừa Đức: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Thừa Đức: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.