Ý nghĩa của tên Thừa
Nghĩa Hán Việt là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thừa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thừa Đang giảm dần
Tên Thừa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thừa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thừa phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Ninh Thuận | 0.08% |
3 | Sóc Trăng | 0.05% |
4 | Hậu Giang | 0.03% |
5 | Hà Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thừa
Tên Thừa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thừa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thừa là nam giới:
Văn Thừa, Huy Thừa, Chí Thừa, Đình Thừa, Bá Thừa, Kế Thừa, Nhất Thừa, Phước Thừa, Dư Thừa
Các tên đệm cho tên Thừa là nữ giới:
Thị Thừa, Diệu Thừa, Diễm Thừa
Có tổng số 21 đệm cho tên Thừa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thừa.
Thừa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thừa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ừ
-
-
a
-
Thừa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thừa
- Động từ theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó)
- thừa lệnh của thủ tướng
- Động từ lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì
- thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi
- Đồng nghĩa: lừa
- Tính từ có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết
- còn thừa thời gian
- thừa tiền mà mua cái ngữ ấy!
- Đồng nghĩa: dư, dư thừa
- Tính từ còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi
- cơm thừa canh cặn
- phấn thừa hương cũ
- Đồng nghĩa: dư
- Tính từ có thêm một cách vô ích, không cần thiết
- động tác thừa
- câu hỏi thừa
- Tính từ (Khẩu ngữ) ở mức quá đầy đủ, khiến trở thành như là hiển nhiên, không có gì phải nói nữa
- thừa biết
- nó thừa khôn ngoan để hiểu chuyện ấy
Thừa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Thừa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thừa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thừa đa phần là mệnh Kim.
Tên Thừa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thừa trong thần số học
T | H | Ừ | A |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học