Tên Thừa
Thừa là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thừa (餘) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Thừa
Nghĩa Hán Việt là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thừa
Giới tính thường dùng
Tên Thừa thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thừa
Trong tiếng Việt, Thừa (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thừa cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thừa hay như:
Tham khảo thêm danh sách 32 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thừa hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thừa
Mức Độ phổ biến
Thừa là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 604 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thừa gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.57%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thừa xuất hiện nhiều tại Ninh Thuận. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Thừa. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Sóc Trăng và Hậu Giang.
Tên Thừa trong tiếng Việt
Định nghĩa Thừa trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó).
Ví dụ: Thừa lệnh của thủ tướng.
- 2. Động từ
Lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì. Ví dụ:
- Thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi.
- Đồng nghĩa: lừa.
- 3. Tính từ
Có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết. Ví dụ:
- Còn thừa thời gian.
- Thừa tiền mà mua cái ngữ ấy!.
- Đồng nghĩa: dư, dư thừa.
- 4. Tính từ
Còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi. Ví dụ:
- Cơm thừa canh cặn.
- Phấn thừa hương cũ.
- Đồng nghĩa: dư.
- 5. Tính từ
Có thêm một cách vô ích, không cần thiết. Ví dụ:
- Động tác thừa.
- Câu hỏi thừa.
- 6. Tính từ
(Khẩu ngữ) ở mức quá đầy đủ, khiến trở thành như là hiển nhiên, không có gì phải nói nữa. Ví dụ:
- Thừa biết.
- Nó thừa khôn ngoan để hiểu chuyện ấy.
Cách đánh vần tên Thừa trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ừ
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thừa trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thừa" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: bằng thừa, thừa số, thừa nhận...
Tên Thừa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thừa trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thừa có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thừa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 承: Tiếp nhận, thừa kế, công nhận, quyền lực.
- 乘: Ngồi trên, cưỡi trên, tận dụng thời cơ thuận lợi.
- 庶: Xem thứa, đánh giá ngang nhau.
Tên Thừa trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thừa thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thừa
Chữ cái | T | H | Ừ | A |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thừa
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thừa
Ý nghĩa thực sự của tên Thừa là gì?
Nghĩa Hán Việt là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ.
Tên Thừa nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Tài giỏi, Hoàn hảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thừa cho con.
Tên Thừa phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thừa thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Thừa có phổ biến tại Việt Nam không?
Thừa là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 604 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thừa hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thừa gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.57%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thừa nhất?
Tên Thừa xuất hiện nhiều tại Ninh Thuận. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Thừa. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Sóc Trăng và Hậu Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thừa là gì?
Trong Hán Việt, tên Thừa có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thừa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 承: Tiếp nhận, thừa kế, công nhận, quyền lực.
- 乘: Ngồi trên, cưỡi trên, tận dụng thời cơ thuận lợi.
- 庶: Xem thứa, đánh giá ngang nhau.
Trong phong thuỷ, tên Thừa mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thừa thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thừa: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Thừa: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thừa: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.