Ý nghĩa tên Thuận Bình
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đặt tên con là "Thuận Bình", bố mẹ mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thuận tên Bình
Tên đệm Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Thuận Bình
Tên ghép với đệm Thuận
Có tổng số 89 tên ghép với đệm Thuận trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Phước, Thuận Huy, Thuận Tình, Thuận Quang, Thuận Quảng, Thuận Phong, Thuận Thành, Thuận Thiên, Thuận Phát,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Lan Bình, Trung Bình, Vũ Bình, Dương Bình, Phúc Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuận Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuận Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuận Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuận Bình
Giới tính
Tên Thuận Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuận Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thuận kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuận và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuận Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thuận Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuận Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thuận Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thuận Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thuận Bình bao gồm:
- Đệm Thuận có 2 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuận Bình có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thuận Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thuận là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuận Bình cần xác định rõ ràng đệm Thuận và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuận Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thuận Bình trong thần số học
T | H | U | Ậ | N | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thuận Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 顺坪 |
|
Mario | 顺萍 |
|
Tristan | 顺缾 |
|
Abraham | 顺泙 |
|
Brady | 顺评 |
|
Beau | 顺評 |
|
Tyson | 顺屏 |
|
Branden | 顺𤭸 |
|
Erich | 顺瓶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuận Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả