No ad for you

Ý nghĩa tên Thuần Đà

"Thuần" là thuần khiết, "Đà" là cao quý, tên "Thuần Đà" mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết, cao quý, thanh tao.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Thuần tên Đà

Tên đệm Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Tên chính Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Giới tính tên Thuần Đà

Tên Thuần Đà mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Thuần Đà là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thuần Đà đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Thuần kết hợp với Tên Đà có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Thuần Đà, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần Đà

Mức Độ phổ biến

Tên Thuần Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 27.345 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thuần Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Thuần Đà trong tiếng Việt

Thuần Đà theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Thuần và tên Đà khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thuần với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để đảm bảo âm điệu rõ ràng, tên không bị ngắt quãng hay cứng nhắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Thuần Đà
ChữThuầnĐà
Dấudấu huyềndấu huyền
Thanhthanh bằng thấpthanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Thuần Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • u
  • n
  • Đ
  • à

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Thuần Đà trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Thuần và tên Đà

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thuần chữ thuộc Mệnh Thủytên Đà chữ thuộc Mệnh Thổ.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Thủy bị mệnh Thổ khắc nên đệm Thuần (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Đà (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thuần với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thuần Đà, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Thuần Đà

Bảng quy đổi tên Thuần Đà sang Thần số học
Chữ cáiTHUNĐÀ
Nguyên Âm311
Phụ Âm2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Thuần Đà

Tên ghép hay với đệm Thuần

Đệm Thuần được sử dụng làm tên lót trong tên Thuần Đà. Xem toàn bộ danh sách tại 20 tên ghép với chữ Thuần hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Đà

Tên Đà đóng vai trò là tên chính trong tên Thuần Đà. Danh sách 24 đệm ghép với tên Đà sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Thuần Đà

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thuần Đà

Ý nghĩa thực sự của tên Thuần Đà là gì?

"Thuần" là thuần khiết, "Đà" là cao quý, tên "Thuần Đà" mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết, cao quý, thanh tao.

Tên Thuần Đà nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hiền lành, Mềm mại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thuần Đà cho con.

Tên Thuần Đà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thuần Đà là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thuần Đà đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Thuần Đà có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Thuần Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 27.345 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thuần Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Thuần Đà nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Thuần và tên Đà khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thuần với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để đảm bảo âm điệu rõ ràng, tên không bị ngắt quãng hay cứng nhắc.

Trong phong thuỷ, tên Thuần Đà mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thuần chữ thuộc Mệnh Thủytên Đà chữ thuộc Mệnh Thổ.

Tên Thuần Đà có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Thủy bị mệnh Thổ khắc nên đệm Thuần (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Đà (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thuần với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Thuần Đà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thuần Đà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thuần Đà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên