Ý nghĩa tên Thuận Khánh
Thuận Khánh mang ý nghĩa là sự thuận lợi, may mắn và tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những người được kỳ vọng sẽ có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, thành công trên con đường sự nghiệp và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thuận tên Khánh
Tên đệm Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Thuận Khánh
Tên ghép với đệm Thuận
Có tổng số 89 tên ghép với đệm Thuận trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Thật, Thuận Hiệp, Thuận Linh, Thuận Luân, Thuận Triều, Thuận Thiện, Thuận Quảng, Thuận Danh, Thuận Đạt,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chương Khánh, Lân Khánh, Quách Khánh, Đoàn Khánh, Tri Khánh, Cảnh Khánh, Nho Khánh, Đông Khánh, Khánh Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuận Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuận Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuận Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuận Khánh
Giới tính
Tên Thuận Khánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuận Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thuận kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuận và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuận Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thuận Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuận Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thuận Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thuận Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thuận Khánh bao gồm:
- Đệm Thuận có 2 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuận Khánh có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thuận Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thuận là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuận Khánh cần xác định rõ ràng đệm Thuận và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuận Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thuận Khánh trong thần số học
T | H | U | Ậ | N | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.