Ý nghĩa của tên Thuẫn
Thuẫn là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bảo vệ, che chở, vững chắc và không dễ bị khuất phục. Tên Thuẫn thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, đáng tin cậy và có khả năng bảo vệ bản thân và người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thuẫn
Tên Thuẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thuẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thuẫn.
Thuẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ẫ
-
-
n
-
Thuẫn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuẫn
- Danh từ vật dùng để cầm che đỡ cho gươm, giáo khỏi đâm trúng người khi đánh trận thời xưa, hình thon dần về một đầu, như nửa hình cái thoi
- tấm thuẫn
Thuẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Thuẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thuẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuẫn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thuẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thuẫn trong thần số học
T | H | U | Ẫ | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học