Ý nghĩa tên Thục Ca
Ý nghĩa đệm Thục tên Ca
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Thục Ca
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Sương, Thục Huê, Thục Mây, Thục Đình, Thục Liên, Thục Duy, Thục Các, Thục Hà, Thục Di,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chanh Ca, Phà Ca, Lâm Ca, Thiên Ca, Viết Ca, Thành Ca, Tình Ca, Trầm Ca, Chí Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Ca
Giới tính
Tên Thục Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
C
-
-
a
-
Tên Thục Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Ca bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Ca có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Ca cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Ca trong thần số học
T | H | Ụ | C | C | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎钆 |
|
Adele | 俶钆 |
|
Adalynn | 淑钆 |
|
Goldie | 贖钆 |
|
Ester | 蜀钆 |
|
Belle | 熟钆 |
|
Alpha | 塾钆 |
|
Arrie | 孰钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả