Từ điển tên

Tên Thục CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Cẩm

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Thục Cẩm" là tên gọi khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Cẩm

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thục Cẩm

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Đô, Thục Kiên, Thục Mỹ, Thục Tâm, Thục Ý, Thục Nhạc, Thục Nga, Thục Ngôn, Thục Tú,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Cẩm, Sỹ Cẩm, Tuyết Cẩm, Kiều Cẩm, Y Cẩm, Giáng Cẩm, Việt Cẩm, Đức Cẩm, Hoài Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Cẩm

Giới tính

Tên Thục Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Cẩm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Cẩm sang thần số học
THC CM
31
28334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Thục Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎锦
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Adele 俶锦
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Adalynn 淑锦
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Goldie 贖锦
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Ester 蜀锦
  • 蜀 - nước Thục
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Belle 熟锦
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Alpha 塾锦
  • 塾 - tư thục
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Arrie 孰锦
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu