Ý nghĩa tên Thục Cẩm
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Thục Cẩm" là tên gọi khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Cẩm
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Cẩm
Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.
Các tên liên quan với Thục Cẩm
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Đô, Thục Kiên, Thục Mỹ, Thục Tâm, Thục Ý, Thục Nhạc, Thục Nga, Thục Ngôn, Thục Tú,
Đệm ghép với tên Cẩm
Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thùy Cẩm, Sỹ Cẩm, Tuyết Cẩm, Kiều Cẩm, Y Cẩm, Giáng Cẩm, Việt Cẩm, Đức Cẩm, Hoài Cẩm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Cẩm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Cẩm
Giới tính
Tên Thục Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
C
-
-
ẩ
-
-
m
-
Tên Thục Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Cẩm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Cẩm bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Cẩm có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Cẩm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Cẩm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Cẩm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Cẩm trong thần số học
T | H | Ụ | C | C | Ẩ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 3 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Cẩm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎锦 |
|
Adele | 俶锦 |
|
Adalynn | 淑锦 |
|
Goldie | 贖锦 |
|
Ester | 蜀锦 |
|
Belle | 熟锦 |
|
Alpha | 塾锦 |
|
Arrie | 孰锦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả