Ý nghĩa tên Thục Đan
Thục là tinh tế, Thục Đan hàm nghĩa người con gái tinh tế, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Đan
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Các tên liên quan với Thục Đan
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Khuê, Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Duyên, Thục Chinh, Thục Hân, Thục An,
Đệm ghép với tên Đan
Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồng Đan, Yên Đan, Thụy Đan, Mai Đan, Hà Đan, Phương Đan, Bảo Đan, Ngọc Đan, Thị Đan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Đan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Đan Đang giảm dần
Tên Thục Đan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Đan
Giới tính
Tên Thục Đan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
Tên Thục Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Đan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Đan bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Đan có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Đan có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Đan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Đan cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Đan trong thần số học
T | H | Ụ | C | Đ | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Đan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 熟丹 |
|
Hilda | 赎簞 |
|
Goldie | 贖簞 |
|
Leanna | 赎撣 |
|
Ester | 蜀簞 |
|
Belle | 熟殚 |
|
China | 熟殫 |
|
Larue | 赎單 |
|
Bebe | 淑殚 |
|
Dorthey | 熟簞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả