Từ điển tên

Tên Thục DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Duy

Tên Thục Duy mang ý nghĩa sâu sắc về sự cao quý và mạnh mẽ. "Thục" biểu tượng cho sự chín chắn, trưởng thành, trong khi "Duy" đại diện cho sự vững chãi, bền bỉ như cây tùng bách. Tên gọi này gửi gắm mong ước người sở hữu trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn nỗ lực vượt qua khó khăn và đạt được những thành công lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Duy

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thục Duy

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Liên, Thục Đình, Thục Mây, Thục Huê, Thục Ca, Thục Sương, Thục Các, Thục Hà, Thục Di,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩ Duy, Chánh Duy, Tước Duy, Kính Duy, Kha Duy, Vinh Duy, Thìn Duy, Hoa Duy, Chương Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Duy

Giới tính

Tên Thục Duy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Duy có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Duy cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Duy sang thần số học
THC DUY
337
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Duy

Tên tiếng Anh cho tên Thục Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎維
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 維 - duy tân; duy trì
Adele 俶維
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
  • 維 - duy tân; duy trì
Adalynn 淑維
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 維 - duy tân; duy trì
Goldie 贖維
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 維 - duy tân; duy trì
Ester 蜀維
  • 蜀 - nước Thục
  • 維 - duy tân; duy trì
Belle 熟維
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 維 - duy tân; duy trì
Alpha 塾維
  • 塾 - tư thục
  • 維 - duy tân; duy trì
Arrie 孰維
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu