Ý nghĩa tên Thục Hy
: Chỉ sự đúng đắn, chuẩn mực, đức độ cao đẹp.: Chỉ sự hy vọng, ước mơ, mong muốn tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Hy
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Thục Hy
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Thanh, Thục Ái, Thục Dân, Thục Viên, Thục Hảo, Thục Diễm, Thục Quỳnh, Thục San, Thục Lam,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Viên Hy, Sang Hy, Vân Hy, Phùng Hy, Kim Hy, Tiểu Hy, San Hy, Nguyên Hy, Đông Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Hy
Giới tính
Tên Thục Hy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
H
-
-
y
-
Tên Thục Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Hy bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Hy có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Hy cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Hy trong thần số học
T | H | Ụ | C | H | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Thục Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Arlene | 淑希 |
|
Carole | 熟嬉 |
|
Hilda | 赎𦏁 |
|
Goldie | 贖𦏁 |
|
Ester | 蜀戲 |
|
Belle | 熟希 |
|
Roma | 赎唏 |
|
Nedra | 赎欷 |
|
Arrie | 孰希 |
|
Reather | 赎稀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả